Máy xúc bánh lốp ZL60H

Sản phẩm này đã ngừng bán và đã không trên các kệ hàng của chúng tôi.

Miêu tả về máy xúc bánh lốp ZL60H
Máy xúc bánh lốp ZL60H được trang bị động cơ Cummins hoặc động cơ SDEC C6121, trục ướt GRAZIANO nổi tiếng với đa đĩa chống trượt và có lực kéo tối đa trong việc thay đổi điều kiện kéo và xi lanh khép kín tổ hợp có độ kín cao, là thiết bị xây dựng lý tưởng của bạn.

Những đặc điểm của máy xúc bánh lốp ZL60H
1. Công tắc bộ g ạt dễ thao tác và có hiệu suất cao;
2. Được trang bị hộp truyền động và bộ biến xoắn;
3. Gầu có thể tự điều chỉnh độ cân bằng.

Công dụng của máy xúc bánh lốp ZL60H
Chủ yếu được dùng để di chuyển những vật liệu dự trữ (ví dụ như cát, đá, vật liệu lát v.v) từ mặt đất, và đặt vào xe tải đổ hoặc dùng để đào đất.

Tham số kỹ thuật của máy xúc bánh lốp ZL60H
Tổng kích thước
1 Chiều dài 8280(mm)
2 Chiều rộng 2897(mm)
3 Chiều rộng gầu 3048(mm)
4 Chiều cao 3565(mm)
5 Khoảng cách giữa hai lốp xe 3300(mm)
6 Khoảng cách giữa hai trục 2300(mm)
7 Chiều cao cách mặt đất tối thiểu 460(mm)
Tham số kỹ thuật chính
1 Tải trọng định mức 6000(Kg)
2 Trọng lượng thao tác 18600kg
3 Dung tích gầu định mức 3.5(m3)
4 Sức đào lớn nhất 186KN
5 Sức kéo lớn nhất 165 KN
6 Chiều cao đổ vật liệu lớn nhất 3028(mm)
7 Khoảng cách đổ vật liệu 1229(mm)
8 Góc đổ vật liệu ≥45°
9 Chiều sâu đào 212(mm)
10 Bán kính chuyển góc nhỏ nhất
(1) Bên ngoài gầu 6870(mm)
(2) Bên ngoài lốp sau 6400(mm)
11 Cấu tạo góc trục quay 38±1°
12 Góc lắc cầu sau ±12°
13 Thời gian nâng của gầu 5.8(sec.)
14 Thời gian hạ của gầu 3.2(sec.)
15 Thời gian đổ vật liệu 1.5(sec.)
16 Tốc độ đi (Km/h)
(1) Số 1 (tiến/lùi) 6.8
(2) Số 2 (tiến/lùi) 12.2
(3) Số 3 (tiến/lùi) 24.5
(4) Số 4 (tiến/lùi) 35
Động cơ diesel
1 Model Cummins 6CTAA8.3-C240 (TIER2) C6121ZG20(TIER1)
2 Hình thức turbo tăng áp phun trực tiếp, làm lạnh bằng nước
3 Công suất định mức 179kW 174kW
4 Đường kính xy lanh/hành trình 114/135(mm) 121/152(mm)
5 Tổng lượng khíthoát của xi lanh 8.3(L) 10.5L
6 Loại động cơ khởi động Delco-Remy 42MT 4N3181
7 Công suất động cơ khởi động 7.5(KW) 7.5(KW)
8 Điện áp động cơ khởi động 24(V) 24V
9 Tốc độ chuyển định mức 2200rpm 2200rpm
10 Mô-men xoắn lớn nhất 1017(N.m)/1500RPM 912(N.m)/1400RPM
11 Hình thức khởi động Điện Điện
12 Lượng tiêu hao nhiên liệu tối thiể 205(g/Kw.h) 238g/Kw.h
13 Lượng tiêu hao dầu của động cơ 1.07(g/Kw.h) 0.95-1.77(g/Kw.h)
14 Trọng lượng tịnh 617(Kg) 960Kg
Hệ thống dẫn động
1. Bộ biến xoắn
1 Hình thức 3-element.single stage
2 Hệ số momen xoắn 2.55
3 Đường kính lớn nhất 340(mm)
4 Hình thức làm mát tuần hoàn áp lực dầu
2. Hộp số
1 Model ZF 4WG200
2 Hình thức Đổi số bằng trục cố định
3 Hộp số Tiến 4 lùi 3
3. Trục xe và lốp xe
1 Kiểu bộ giảm tốc chính single stage
2 Tỉ số bánh răng của bộ giảm tốc chính 5.111
3 Kiểu bộ giảm tốc cuối cùng Hành tinh bậc đơn
4 Tỉ số bánh răng của bộ giảm tốc cuối cùng 5.167
5 Tổng tỉ số bánh răng 26.409
6 Kích thước lốp xe 23.5-25 -16PR (L-3)
Hệ thống thủy lực
1 Model bơm dầu P257-G80367ZCA6/P124-G20LIG
2 Áp suất 20(MPa)
3 Model van phân phối 7130-B97(HUSCO)
4 Model van điều khiển 406-1044-1145 (HUSCO)
5 (D*L) Kích thước của xi lanh nâng Ф160*90*801(mm)
6 (D*L) Kích thước của xi lanh nghiêng Ф210*110*494(mm)
Hệ thống lái
1 Hình thức Middle articulated frame. Full-hydraulic Steering
2 Loại bơm dẫn hướng P360-G80467RD6G (dùng cho động cơ C6121) P257-G80467HCX6/G40LIG (dùng cho động cơ Cummins)
3 Loại cơ cấu lái BZZ3-100
4 Áp suất 16MPa
5 Kích thước của xi lanh quay Ф100*50*425(mm)
Hệ thống phanh
1 Phanh bằng chân Dầu trợ lực, 4 phanh bánh xe
2 Áp suất không khí 0.7-0.8 (MPa)
3 Phanh hãm khẩn cấp Ngắt phanh hơi bằng tay
4 Phanh bằng tay inner expand hoof Automatic boosting. inner expand hoof
Dụng lượng chứa dầu
1 Dầu diesel 350(L)
2 Dầu bôi trơn 19(L)
3 Hệ thống phanh 2 x 1.5(L)
4 Dầu bộ chuyển đổi và hộp bánh răng 45(L)
5 Dầu hệ thống thủy lực 250(L)
6 Dầu cầu chủ động (T/L) 70(L)+57(L)

Changlin chuyên sản xu ất các loại thiết bị xây dựng chất lượng cao như máy xúc bánh lốp, máy ủi, xe lu, máy xúc đào, máy xúc trượt, máy lát đường, xe trôn bê tông và cần cẩu v.v.

Sản phẩm liên quan