Máy lu YZ26

Sản phẩm này đã ngừng bán và đã không trên các kệ hàng của chúng tôi.

Miêu tả về máy lu
Máy lu hay còn gọi là xe lu, là một loại máy được sử dụng để đầm nén đất, đá và vật liệu làm đường, trong công việc làm sân, đường, sân bay. Nó phục vụ thi công các công trình xây dựng trong công nghiệp, giao thông, thủy lợi, nông nghiệp và các công trình phát triển cơ sở hạ tầng khác có nhu cầu đầm nén.

Đặc điểm của máy lu YZ26
1. Đi thủy tĩnh và điều khiển rung, vô cực tự động biến tốc;
2. Đôi tần số & biên độ rung kép và lực ly tâm cực lớn, có hiệu quả nén rất chặt;
3. Thành phần thủy lực kết cấu hợp lý, tính năng đáng tin cậy và hiệu suất làm việc cao;
4. Trong buồng lái, chỗ ngồi được thiết kế bằng kiểu treo và có thể tự điều chỉnh, rất thoải mái và an toàn
5. Được trang bị hệ thống giám sát điện tử & thiết bị đo độ dày bằng kỹ thuật số

Công dụng của máy lu YZ26
Máy lu YZ26 được sử dụng rộng rãi trong việc đầm ép bề mặt để làm cho bằng phẳng, và được sử dụng làm đường, sân bay và công trình kiến trúc v.v.

Nguyên lý làm việc của máy lu YZ26
Sử dụng trọng lượng của xe để nén bề mặt đường.

Tham số kỹ thuật của máy lu YZ26

Tổng kích thước
1 Chiều dài 6540mm
2 Chiều rộng 2466mm
3 Chiều cao 3385mm
4 Khoảng cách giữa hai lốp xe 3220mm
5 Khoảng cách giữa hai trục 1665mm
6 Chiều cao cách mặt đất tối thiểu 456mm
Tham số kỹ thuật chính
1 Phụ tải tĩnh tuyến 782N/cm
2 Phụ tải động tuyến 2755 N/cm
3 Trọng lượng thao tác 26000kg
4 Sức ly tâm lớn Tần số thấp 27HZ 420kN
Biên độ cao 2.1mm
Sức ly tâm nhỏ Tần số cao 31HZ 290 kN
Biên độ thấp 1.1mm
5 Tổng sức ép 77600(kg)
6 Trọng lượng tĩnh tại của trống 17000kg
7 Trọng lượng tĩnh tại của lốp 9000kg
8 Bán kính rẽ nhỏ nhất (bên ngoài lốp sau) 7000mm
9 Kích thước trống Đường kính 1600mm
Chiều rộng 2150mm
Chiều dày 50mm
10 Tốc độ đi (Km/h), 3 số tiến 3 số lùi
(1) Số 1 (Tiến/Lùi) 0~3.9
(2) Số 2 (Tiến/Lùi) 0~5.36
(3) Số 3 (Tiến/Lùi) 0~9.56
11 Khả năng leo dốc 45%
Động cơ diesel
1 Model Động cơ C6121ZG19 SDEC
2 Hình thức Phun trực tiếp. Turbo tăng áp. Làm lạnh bằng nước
3 Công suất định mức 162kW
4 Tổng lượng khí thải của xi lanh 9.726 (L)
5 Tốc độ di chuyển định mức 2200(r/min)
6 Mô-men xoắn lớn nhất >843(N.m)
7 Hình thức khởi động Electric
8 Tỷ lệ tiêu hao dầu tối thiểu 235(g/Kw.h)
9 Trọng lượng tịnh 960(Kg)
Hệ thống điều khiển
1 Model Đi thủy tĩnh và điều khiển rung
2 Hình thức Bơm điều khiển + động cơ điều khiển + bộ giảm tốc
3 Loại bơm điều khiển 90R100
4 Loại động cơ điều khiển rung + tỉ lệ giảm tốc của bộ giảm tốc 51D110+GFT26T2 62
5 Loại động cơ điều khiển lốp sau 51C110
6 Áp suất 42MPa
Trục xe và lốp xe
1 Loại trục DANA193/67 (sản xuất tại Đức)
2 Kiểu bộ giảm tốc chính Bánh răng nón hypoit, bậc đơn
3 Tỉ số bánh răng của bộ giảm tốc chính 7.167
4 Kiểu bộ giảm tốc cuối cùng Hành tinh bậc đơn
5 Tỉ lệ bánh răng của bộ giảm tốc cuối cùng 6
6 Dropbox ratio 1.524
7 Total ratios 65.532
8 Kích thước lốp xe 23.1-26-12PR
Hệ thống thủy lực
1 Loại bơm rung 90R075
2 Hệ thống áp suất 420(kgf/cm2)
3 Loại động cơ rung 90M075
Hệ thống lái
1 Hình thức Khung xe đước nối bằng khớp giữa. điều khiển bằng toàn thủy l ực
2 Loại bơm dẫn hướng SNP3/26
3 Model of Redirector BZZ1-E630C
4 Áp suất 16MPa
5 Kích thước xy lanh dẫn hướng Ф90*45*280(mm)
Hệ thống phanh
1 Phanh chân Thông thường, phanh động dựa vào dây cáp thủy lực tĩnh của hệ thống thủy lực chu trình đóng Bộ hãm rung với phanh điều khiển bằng 1 van solenoit
2 Phanh tay Tự động phanh dưới áp suất
Dụng lượng chứa dầu
1 Dầu diesel 300 (L)
2 Dầu bôi trơn 27.5 (L)
3 Dầu hệ thống thủy lực 170(L)
4 Dầu cầu điều khiển (trước/sau) 26 (L)
5 Dầu trống rung 3.2(L)

Công ty SINOMACH chuyên sản xuất các loại thiết bị xây dựng chất lượng cao như máy xúc bánh lốp, máy ủi, xe lu, máy xúc đào, máy xúc trượt, máy lát đường, xe trộn bê tông và cần cẩu v.v.

Sản phẩm liên quan