Xe tải cẩu CLLT1020/2

Sản phẩm này đã ngừng bán và đã không trên các kệ hàng của chúng tôi.

Danh sách sau đây là những thông số kỹ thuật của xe tải cẩu CLLT1020/2 để quý khách tham khảo
1. Dung tải định mức được xác định sau khi xe tải đứng yên trên nền đất rắn và ở trạng thái điều hòa.
2. Phạm vi luffing (ngật ngưỡng) được xác định trong điều kiện chịu tải định mức. Giá trị phía trên dòng in đậm được đo đạc bởi sức bền cơ học của cẩu, giá trị bên dưới dòng in đậm xác định thông qua độ bền của toàn bộ xe tải cẩu. Khi xác định năng lực tải tải với cánh tay cẩu dài 10.28m, toàn bộ các đoạn cần trục phụ trợ kéo giãn phải được co ngắn về.
3. Tải nâng định mức bao gồm cả trọng lượng móc nâng 300 kg và các cần phụ trợ cho cơ cấu nâng nặng 100 kg.
Khi cần bổ trợ được kéo ra hoàn toàn, năng lực nâng định mức của cần cẩu chính lên được 400kg.
Khi móc nâng tại vị trí cuối của cánh tay cẩu chính, tải nâng định mức của cẩu phụ trợ là 300kg, và dung tích nâng của ròng rọc đơn một đầu cần trục là 300kg và tới hạn trong phạm vi 2500 kg. Khi móc cẩu phụ trợ nằm tại đầu cuối của ròng rọc đơn, năng lực nâng định mức của mỗi đoạn cần chính cần được xác định theo trọng lượng của móc nâng phụ.
4. Trong điều kiện không sử dụng chân đỡ, xe tải cẩu cho phép nâng bất cứ trọng lượng nào với phạm vi góc quay 120 độ trước mặt. Chỉ sau khi chân đỡ thứ năm được gắn, thiết bị mới hoàn toàn có thể vận hành quay 360°.
5. Xin vui lòng kiểm tra rằng chiều dài cần tham chiếu trong bảng cần dài hơn chiều dài cần thực tế, và khoảng thao tác nâng không nặng hơn năng lực nâng định mức nhỏ nhất theo như trong bảng nhằm đảm bảo an toàn.

Thông sô kỹ thuật (xe tải)

Kích thước Dài mm 12240
Rộng mm 2500
Cao mm 3585
Chiều dài cơ sở Giữa trục 1-2 mm 4225
Giữa trục 2-3 mm 1350
Dung tích tải Trọng lượng xe kg 26700
Tải trục Cần trục trước kg 7640
Cần trục sau kg 19060
Thông số động học Công suất động cơ định mức kW/(r/min) 176/2500
Mômen động cơ định mức N.m/(r/min) 810/1400~1500
Thông số hành trình Tốc độ lái tối đa km/h 77
Đường kính vòng lớn nhất m 22
Khoảng cách gầm nhỏ nhất mm 281
Góc tiếp cận ° 18.1
Góc thực thi ° 12.7
Chiều dài phanh (30km/h) m ≯9.5
Năng lực trèo dốc tối đa % 28
Tiêu thụ năng lượng mỗi 100 km L 35

Thông sô kỹ thuật (cẩu)

Thông số đặc tính Dung tích nâng lớn nhất t 20
Khoảng luffing định mức nhỏ nhất m 3
Bán kính xoay đuôi bệ mm 3128
Mômen nâng lớn nhất Tiêu chuẩn kN.m 838
Cự ly chân đỡ Trục đứng m 5.03
Trục ngang m 6.0
Chiều cao nâng Chuẩn m 10.15
Dài nhất (cần chính) m 31.67
Dài nhất (cần chính và bổ trợ) m 39.17
Chiều dài cần Chuẩn m 10.28
Dài nhất (cần chính) m 31.7
Dài nhất (cần chính và bổ trợ) m 39.7
Thông số vận hành Thời gian luffing Luffing hoàn toàn s 85
Thời gian mở rộng Mở rộng toàn bộ s 85
Tốc độ xoay tối đa v/ph 2.1
Tốc độ nâng lớn nhất của cần trục chính với dây chão đơn (mức ba của chiều cao) m/phút 140
Tốc độ nâng của cần trục bổ trợ với dây chão đơn (mức chiều cao thứ hai) m/phút 98

Thông số dung tích nâng (đơn vị: kg)

Phạm vi luffing(m) Cần trục chính Cần trục chính (kéo dài hoàn toàn) + Cần trục bổ trợ (chuẩn) (31.7m+8m)
Chân đỡ đều được kéo dài hoàn toàn ( thao tác nâng 360 độ cần được hoàn thành trước khi gắn những chân đỡ vào) Cần trục bổ trợ gắn góc
10.28m 14.56m 18.85m 23.13m 27.42m 31.7m 30°
3.0 20000 14000 12000
3.5 20000 14000 12000
4.0 19300 14000 12000 9700
4.5 18600 14000 12000 9700
5.0 17100 14000 12000 9700 7500
5.5 15200 13500 12000 9700 7500
6.0 13200 13000 11500 9700 7500 6100
6.5 11700 12000 11000 9000 7500 6100
7.0 10500 10600 10550 8500 7000 6100
8.0 8500 8500 8550 7650 6500 5500
9.0 6800 7050 7050 6000 5000
10.0 5700 5800 5850 5500 4600 2500
11.0 4600 4900 5000 5000 4100 2400 1500
12.0 4100 4200 4200 4200 3900 2300 1450
14.0 3500 3200 3200 3100 2200 1400
16.0 2700 2500 2500 2400 2050 1350
18.0 1800 2000 1800 2000 1300
20.0 1500 1400 1600 1250
22.0 1150 1050 1300 1200
24.0 700 1000 1100
26.0 800 950
28.0 600 700
30.0 400 500
32.0 300
Độ khuếch đại 6 4 3 1

Biểu đồ chính

Sản phẩm liên quan