Máy lu rung 8228

Sản phẩm này đã ngừng bán và đã không trên các kệ hàng của chúng tôi.

Đặc điểm của máy lu rung 8228
1. Đôi tần số và biên độ rung kép có thể làm gọn đất một cách nhanh chóng ngay cả những vật liệu khó làm gọn nhất;
2. Xy lanh khép kín tổ hợp có tính năng khép kín và độ tin cậy cao
3. Trong buồng lái, chỗ ngồi được thiết kế bằng kiểu treo và có thể điều chỉnh, rất thoải mái và an toàn;
4. Thao tác nhẹ nhàng, chính xác.

Tham số kỹ thuật của máy lu rung 8228

Tổng kích thước
1 Chiều dài 6460mm
2 Chiều rộng 2130mm
3 H Chiều cao 3335mm
4 Khoảng cách giữa hai lốp xe 3150mm
5 Khoảng cách giữa hai trục 1610mm
6 Chiều cao cách mặt đất tối thiểu 435mm
Tham số kỹ thuật chính
1 Phụ tải tĩnh tuyến 506N/cm
2 Phụ tải động tuyến 1831 N/cm
3 Trọng lượng thao tác 22000kg
4 Biên độ danh nghĩa-cao-thấp 2.1mm 1.1mm
5 Sức ly tâm cao-thấp 390kN 270kN
6 Tổng sức ép 59796(kg)
7 Trọng lượng tĩnh tại của trống 11000kg
8 Trọng lượng tĩnh tại của lốp 11000kg
9 Tần số 28/32Hz
10 Bán kính rẽ nhỏ nhất (bên ngoài lốp sau) 7000mm
11 Đường kính trống 1600mm
12 Chiều rộng trống 2150mm
13 Chiều dày trống 50mm
14 Tốc độ đi (Km/h), 3 số tiến 3 số lùi
(1) Số 1 (Tiến/Lùi) 2.48
(2) Số 2 (Tiến/Lùi) 5.19
(3) Số 3 (Tiến/Lùi) 11.8
15 Khả năng leo dốc 30%
Động cơ diesel
1 Model Động cơ D6114ZG6B Trung Quốc
2 Hình thức Direct injection. Turbocharged. Water cooling Phun trực tiếp. Turbo tăng áp. Làm lạnh bằng nước
3 Công suất định mức 132 kW
4 Số xy lanh- đường kính/hành trình 6-114 X135 (mm)
5 Tổng lượng khí thải của xi lanh 8.3 (L)
6 Loại động cơ khởi động QD285KS
7 Áp suất động cơ khởi động 7.5(KW)
8 Điện áp động cơ khởi động 24(V)
9 Tốc độ di chuyển định mức 2000(r/min)
10 Mô-men xoắn lớn nhất 700(N.M)
11 Hình thức khởi động Điện
12 Tỷ lệ tiêu hao dầu tối thiểu 223(g/Kw.h)
13 Trọng lượng tịnh 700(kg)
Hệ thống truyền động
Hộp truyền động
1 Model YD133(Chinese Hangchi)
2 Bộ ly hợp chính DS395
3 Hình thức Bộ ly hợp có lò xo màng và đĩa ly hợp đơn khô
4 Hộp số Tiến 3 lùi 3
Trục xe và lốp xe
1 Kiểu bộ giảm tốc chính Bánh răng xoắn, bậc đơn
2 Tỉ số bánh răng của bộ giảm tốc chính 5.286
3 Kiểu bộ giảm tốc cuối cùng Hành tinh bậc đơn
4 Tỉ lệ bánh răng của bộ giảm tốc cuối cùng 4.4
5 Tổng tỉ lệ bánh răng 23.2584
6 Kích thước lốp 20.5-25-16PR L-3
Hệ thống thủy lực
1 Loại bơm SAUER 90R075
2 Hệ thống áp suất 420(kgf/cm2)
3 Loại động cơ SAUER 90M075NCON8NOC7W
Hệ thống lái
1 Type Khung xe đước nối bằng khớp giữa
2 Loại bơm dẫn hướng CBJ50-E25D
3 Loại bộ quay BZZ1-E630C+FKA-146021
4 Áp suất 14MPa
5 Kích thước xy lanh dẫn hướng Ф110*295(mm)
Hệ thống phanh
1 Phanh bằng chân Dầu trợ lực không khí. 4 thắng bánh xe
2 Áp suất không khí 6-8(kgf/cm2)
3 Phanh bằng tay Phanh tay Trục mềm điều khiển phanh kẹp
Dụng lượng chứa dầu
1 Dầu diesel 300 (L)
2 Dầu bôi trơn 22 (L)
3 Dầu bộ chuyển và bộ truyền số 20-30 (L)
4 Dầu hệ thống thủy lực 140 (L)
5 Dầu cầu điều khiển (sau) 24 (L)
6 Dầu trống rung 2×2.3(L)

Công ty SINOMACH chuyên sản xuất các loại thiết bị xây dựng chất lượng cao như máy xúc bánh lốp, máy ủi, xe lu, máy xúc đào, máy xúc trượt, máy lát đường, xe trộn bê tông và cần cẩu v.v.

Sản phẩm liên quan